🔍
Search:
MẮT CẬN THỊ
🌟
MẮT CẬN THỊ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
가까운 곳에 있는 것은 잘 보나 먼 곳에 있는 것은 선명하게 보지 못하는 시력. 또는 그런 눈.
1
CẬN THỊ, MẮT CẬN THỊ:
Thị lực nhìn thấy rõ những cái ở gần nhưng không thể nhìn thấy rõ những cái ở xa. Hoặc mắt bị như thế.
-
☆
Danh từ
-
1
가까운 곳에 있는 것은 잘 보나 먼 곳에 있는 것은 선명하게 보지 못하는 눈.
1
MẮT CẬN THỊ:
Mắt nhìn thấy rõ những cái ở gần nhưng không thể nhìn thấy rõ những cái ở xa.
-
2
미래를 짐작하거나 사물 전체를 보는 지혜가 없고 당장의 부분적인 현상만 보는 것, 또는 그런 사람.
2
SỰ THIỂN CẬN, NGƯỜI THIỂN CẬN:
Việc không có sự thông thái để nhìn thấy toàn thể sự việc hay dự đoán tương lai xa mà chỉ nhìn thấy những hiện tượng từng phần ngay trước mắt. Hoặc người như thế.